Nghiên cứu Talizumab

Dạng tinh tinh của TNX-901, được tạo ra trước TNX-901 bởi Tanox vào năm 1988-1989 và sau đó được gọi là CGP51901 (CGP là từ viết tắt của sản phẩm Ciba-Geigy Product) sau khi Tanox thiết lập quan hệ đối tác với Ciba-Geigy 1990. CGP51901 là kháng thể kháng IgE đầu tiên nhận được sự chấp thuận IND (Thuốc điều tra thuốc mới) của FDA từ FDA Hoa Kỳ để thử nghiệm trên người. Theo thỏa thuận hợp tác giữa Tanox và Ciba-Geigy, c GMP -grade CGP51901 được sản xuất tại một cơ sở bioreactor 500 lít trong Tanox tại Houston, Texas và tôi thử nghiệm giai đoạn với các cá nhân với độ nhạy phấn hoa được tiến hành ở Southampton, Vương quốc Anh vào năm 1991 -1992,[13] và thử nghiệm giai đoạn II trên những bệnh nhân nhạy cảm nặng với phấn hoa tuyết tùng núi đã được thực hiện tại ba trung tâm y tế ở Texas vào năm 1994-1995.[14] Dựa trên dữ liệu về tính an toàn và hiệu quả của hai thử nghiệm này, một nghiên cứu về chuyển đổi trên YouTube đã được thực hiện trên TNX-901 và sau đó, một thử nghiệm mù đôi, kiểm soát giả dược và kiểm soát đa trung tâm của TNX-901 đã được thiết kế và thực hiện trên bệnh nhân cực kỳ nhạy cảm với đậu phộng.[5]

Kết quả thử nghiệm lâm sàng chỉ ra rằng với chính quyền TNX-901, bệnh nhân, những người có thể chịu đựng trung bình một nửa hạt đậu trước khi điều trị, đã có thể ăn tới 9 hạt đậu trước khi họ bắt đầu bị dị ứng. Do đó, TNX-901 không thể chữa dị ứng đậu phộng, nhưng có thể bảo vệ bệnh nhân khỏi các phản ứng thường xuyên dữ dội và đe dọa đến tính mạng khi tiếp xúc với đậu phộng. Lưu ý rằng nghiên cứu lâm sàng này đã không được thực hiện trên những bệnh nhân được biết là phát triển các phản ứng phản vệ gây chết người đối với dấu vết của đậu phộng.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Talizumab http://www.bioventureconsultants.com/4-8-05_Articl... http://www.businessweek.com/technology/content/mar... http://www.highbeam.com/doc/1P1-72561487.html http://www.thefreelibrary.com/Court+Stays+Lawsuit+... http://online.wsj.com/article/0,,SB111265511632497... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC507895 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/10657120 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/12637608 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/1369991 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/15025403